4/1/17

Thép pomina là gì | Thông tin cơ bản về sắt thép xây dựng pomina

     Khi lựa chọn sắt thép xây dựng, khách hàng thường đứng trước nhiều hàng thép để lựa chọn, trong đó có thép xây dựng pomina, vậy thép pomina là gì ?

Thép cuộn pomina luôn đạt mọi tiêu chuẩn của xây dựng

     Thép pomina hay còn gọi là thép việt ý, thép xây dựng pomina là sản phẩm của công ty thép pomina sản xuất trên công nghệ nhật bản, tiêu chuẩn quốc tế và chất lượng đã được khảng định lâu dài trên thị trường.
     Thép pomina trên thị trường cũng như do công ty chúng tôi phân phối ra gồm 2 loại chính : Thép cuộn pomina và thép cây pomina ( thép thanh vằn pomina ) tất cả từ phi 6 tới phi 32.

  • Thép cuộn pomina ( sắt cuộn pomina ) : là thép xây dựng dạng cuộn được sản xuất gồm 2 kích cở chính đó là cuộn phi 6,8,10. Cường độ thép CT3-240A
  • Thép cây pomina : là thép dạng cây từ phi 10 tới phi 32, mỗi cây có độ dài cố định là 11,7m/ cây. gồm các cường độ khác nhau : ( CB300, CB400, SD390, SD295, Gr60 ...)
     Để cập nhật bảng báo giá thép pomina cũng như cách phân biệt thép pomina chính hãng , quý khách vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh của công ty chúng tôi để biết thêm chi tiết :

    Bảng tiêu chuẩn thép pomina.



Tiêu chuẩn
Mác Thép
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
C
 Mn
Si
P
S
CEV
JIS G 3505   
(Nhật Bản)
SWRM 6
0.08max
0.6max
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 8
0.10max
0.6max
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 10
0.08 - 0.13
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 12
0.10 - 0.15
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 15
0.13 - 0.18
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 17
0.15 - 0.20
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 20
0.18 - 0.23
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
SWRM 22
0.20 - 0.25
0.30-0.60
-
0.045max
0.045max
-
JIS G 3112-2010
(Nhật Bản)
SR 235
-
-
-
0.050max
0.050max
-
SR 295
-
-
-
0.050max
0.050max
-
SR 295A
-
-
-
0.050max
0.050max
-
SD 295B
0.27max
1.50max
0.55max
0.040max
0.040max
-
SD 345
0.27max
1.60max
0.55max
0.040max
0.040max
0.50max
SD 390
0.29max
1.80max
0.55max
0.040max
0.040max
0.55max
SD 490
0.32max
1.80max
0.55max
0.040max
0.040max
0.60max
TCVN 6285-1997
RB 300
-
-
-
-
-
-
RB 400
-
-
-
0.060max
0.060max
-
RB 500
-
-
-
0.070max
0.070max
-
RB 400W
0.22max
1.60max
0.60max
0.050max
0.050max
0.50max
RB 500W
0.24max
1.70max
0.65max
0.055max
0.055max
0.52max
TCVN
1651-85
(Việt Nam)
C I
-
-
-
-
-
-
C II
-
-
-
-
-
-
C III
-
-
-
-
-
-
C IV
-
-
-
-
-
-
TCVN
1651-1:2008
CB 240 T
-
-
-
0.050max
0.050max
-
CB 300 T
-
-
-
0.050max
0.050max
-
TCVN
1651-2:2008
(Việt Nam)
CB 300V
-
-
-
0.050max
0.050max
-
CB 400V
0.29max
1.8 max
0.55max
0.040max
0.040max
0.56max
CB 500V
0.32max
1.8 max
0.55max
0.040max
0.040max
0.61max
BS
4449-1997 (Anh)
BS 460A
0.25max
-
-
0.050max
0.050max
0.51max
BS 460B
0.25max
-
-
0.050max
0.050max
0.51max
ASTM A615/A615M
(Hoa Kỳ)
Grade 40
-
-
-
0.060max
-
-
Grade 60
 -
-
-
0.060max
-
-

Đặc tính cơ tính của thép pomina
Tiêu chuẩn
Mác Thép
Giới hạn chảy
Giới hạn đứt
Độ giãn dài 
Khả năng uốn
Góc uốn
Đường kính gói uốn
TCVN
1651:1985
CI
240 min
380 min
25 min
180o
0,5d
CII
300 min
500 min
19 min
180o
3d
CIII
400 min
600 min
14 min
90o
3d
TCVN
1651-1:2008
CB240-T
240 min
380 min
20 min
180o
2d
CB300-T
300 min
440 min
16 min
180o
2d
TCVN
1651-2:2008
CB300-V
300 min
450 min
19 min
180o
3d (d ≤ 16)
4d (d>16)
CB400-V
400 min
570 min
14 min
180o
4d (d ≤ 16)
5d (d>16)
CB500-V
500 min
650 min
14 min
180o
5d (d ≤ 16)
6d (d>16)
JIS G
3505: 2004
SWRM10
_
_
_
_
_
SWRM20
_
_
_
_
_
JIS G 3112
SD 295A
295 min
400 - 600
16 min
180o
3d
(d ≤ 25 mm)
(d ≤ 16)
17 min
4d
(d > 25 mm)
(d > 16)
SD 295B
295-390
440 min
16 min
180o
3d
(d ≤ 25 mm)
(d ≤ 16)
17 min
4d
(d > 25 mm)
(d > 16)
SD 390
390 - 510
560 min
16 min
180o
5d
(d ≤ 25 mm)
17 min
(d > 25 mm)
SD 490
490 - 625
620 min
12 min
90o
5d
(d ≤ 25 mm)
(d ≤ 25)
13 min
6d
(d > 25 mm)
(d > 25)
ASTM A615/615M
Gr 40
280 min
420 min
11 min
180o
3,5d
(Mpa)
(Mpa)
(d≤12 mm)
(d≤16mm)


12 min
5d


(d >12 mm)
(d>16mm)
Gr 60
420 min
620 min
9 min
180o
3,5d
(Mpa)
(Mpa)
(d≤20 mm)
(d≤16mm)


8 min
5d


(22≤ d ≤ 25)
16


7 min
7d


(d > 25mm)
(25



9d



(d>36 mm)
BS 4449:1997
BS 460B
460 min (Mpa)
497 min (Mpa)
14 min
90o
5d
(d≤16mm)
7d
(d>16mm)
ГOCT
5781 - 82
CT2
225 min
330 - 430
20 min
_
_
CT3
245 min
370 - 480
20 min
_
_
Bảng tiêu chuẩn thép pomina được trích từ website của công ty thép Pomina


EmoticonEmoticon