Khi lựa chọn sắt thép xây dựng, khách hàng thường đứng trước nhiều hàng thép để lựa chọn, trong đó có thép xây dựng pomina, vậy thép pomina là gì ?
![]() |
Thép cuộn pomina luôn đạt mọi tiêu chuẩn của xây dựng |
Thép pomina trên thị trường cũng như do công ty chúng tôi phân phối ra gồm 2 loại chính : Thép cuộn pomina và thép cây pomina ( thép thanh vằn pomina ) tất cả từ phi 6 tới phi 32.
- Thép cuộn pomina ( sắt cuộn pomina ) : là thép xây dựng dạng cuộn được sản xuất gồm 2 kích cở chính đó là cuộn phi 6,8,10. Cường độ thép CT3-240A
- Thép cây pomina : là thép dạng cây từ phi 10 tới phi 32, mỗi cây có độ dài cố định là 11,7m/ cây. gồm các cường độ khác nhau : ( CB300, CB400, SD390, SD295, Gr60 ...)
Để cập nhật bảng báo giá thép pomina cũng như cách phân biệt thép pomina chính hãng , quý khách vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh của công ty chúng tôi để biết thêm chi tiết :
- Điện thoại : 0902.571.163 hoặc 0979.090.393 A - ĐẠT
- website : http://congtyminhkhoi.vn
Bảng tiêu chuẩn thép pomina.
Tiêu chuẩn
|
Mác Thép
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
| |||||
C
|
Mn
|
Si
|
P
|
S
|
CEV
| ||
JIS G 3505
(Nhật Bản) |
SWRM 6
|
0.08max
|
0.6max
|
-
|
0.045max
|
0.045max
|
-
|
SWRM 8
|
0.10max
|
0.6max
|
-
|
0.045max
|
0.045max
|
-
| |
SWRM 10
|
0.08 - 0.13
|
0.30-0.60
|
-
|
0.045max
|
0.045max
|
-
| |
SWRM 12
|
0.10 - 0.15
|
0.30-0.60
|
-
|
0.045max
|
0.045max
|
-
| |
SWRM 15
|
0.13 - 0.18
|
0.30-0.60
|
-
|
0.045max
|
0.045max
|
-
| |
SWRM 17
|
0.15 - 0.20
|
0.30-0.60
|
-
|
0.045max
|
0.045max
|
-
| |
SWRM 20
|
0.18 - 0.23
|
0.30-0.60
|
-
|
0.045max
|
0.045max
|
-
| |
SWRM 22
|
0.20 - 0.25
|
0.30-0.60
|
-
|
0.045max
|
0.045max
|
-
| |
JIS G 3112-2010
(Nhật Bản) |
SR 235
|
-
|
-
|
-
|
0.050max
|
0.050max
|
-
|
SR 295
|
-
|
-
|
-
|
0.050max
|
0.050max
|
-
| |
SR 295A
|
-
|
-
|
-
|
0.050max
|
0.050max
|
-
| |
SD 295B
|
0.27max
|
1.50max
|
0.55max
|
0.040max
|
0.040max
|
-
| |
SD 345
|
0.27max
|
1.60max
|
0.55max
|
0.040max
|
0.040max
|
0.50max
| |
SD 390
|
0.29max
|
1.80max
|
0.55max
|
0.040max
|
0.040max
|
0.55max
| |
SD 490
|
0.32max
|
1.80max
|
0.55max
|
0.040max
|
0.040max
|
0.60max
| |
TCVN 6285-1997
|
RB 300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RB 400
|
-
|
-
|
-
|
0.060max
|
0.060max
|
-
| |
RB 500
|
-
|
-
|
-
|
0.070max
|
0.070max
|
-
| |
RB 400W
|
0.22max
|
1.60max
|
0.60max
|
0.050max
|
0.050max
|
0.50max
| |
RB 500W
|
0.24max
|
1.70max
|
0.65max
|
0.055max
|
0.055max
|
0.52max
| |
TCVN
1651-85 (Việt Nam) |
C I
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C II
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
| |
C III
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
| |
C IV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
| |
TCVN
1651-1:2008 |
CB 240 T
|
-
|
-
|
-
|
0.050max
|
0.050max
|
-
|
CB 300 T
|
-
|
-
|
-
|
0.050max
|
0.050max
|
-
| |
TCVN
1651-2:2008 (Việt Nam) |
CB 300V
|
-
|
-
|
-
|
0.050max
|
0.050max
|
-
|
CB 400V
|
0.29max
|
1.8 max
|
0.55max
|
0.040max
|
0.040max
|
0.56max
| |
CB 500V
|
0.32max
|
1.8 max
|
0.55max
|
0.040max
|
0.040max
|
0.61max
| |
BS
4449-1997 (Anh) |
BS 460A
|
0.25max
|
-
|
-
|
0.050max
|
0.050max
|
0.51max
|
BS 460B
|
0.25max
|
-
|
-
|
0.050max
|
0.050max
|
0.51max
| |
ASTM A615/A615M
(Hoa Kỳ) |
Grade 40
|
-
|
-
|
-
|
0.060max
|
-
|
-
|
Grade 60
|
-
|
-
|
-
|
0.060max
|
-
|
-
|
Đặc tính cơ tính của thép pomina
Tiêu chuẩn
|
Mác Thép
|
Giới hạn chảy
|
Giới hạn đứt
|
Độ giãn dài
|
Khả năng uốn
| |
Góc uốn
|
Đường kính gói uốn
| |||||
TCVN
1651:1985 |
CI
|
240 min
|
380 min
|
25 min
|
180o
|
0,5d
|
CII
|
300 min
|
500 min
|
19 min
|
180o
|
3d
| |
CIII
|
400 min
|
600 min
|
14 min
|
90o
|
3d
| |
TCVN
1651-1:2008 |
CB240-T
|
240 min
|
380 min
|
20 min
|
180o
|
2d
|
CB300-T
|
300 min
|
440 min
|
16 min
|
180o
|
2d
| |
TCVN
1651-2:2008 |
CB300-V
|
300 min
|
450 min
|
19 min
|
180o
|
3d (d ≤ 16)
|
4d (d>16)
| ||||||
CB400-V
|
400 min
|
570 min
|
14 min
|
180o
|
4d (d ≤ 16)
| |
5d (d>16)
| ||||||
CB500-V
|
500 min
|
650 min
|
14 min
|
180o
|
5d (d ≤ 16)
| |
6d (d>16)
| ||||||
JIS G
3505: 2004 |
SWRM10
|
_
|
_
|
_
|
_
|
_
|
SWRM20
|
_
|
_
|
_
|
_
|
_
| |
JIS G 3112
|
SD 295A
|
295 min
|
400 - 600
|
16 min
|
180o
|
3d
|
(d ≤ 25 mm)
|
(d ≤ 16)
| |||||
17 min
|
4d
| |||||
(d > 25 mm)
|
(d > 16)
| |||||
SD 295B
|
295-390
|
440 min
|
16 min
|
180o
|
3d
| |
(d ≤ 25 mm)
|
(d ≤ 16)
| |||||
17 min
|
4d
| |||||
(d > 25 mm)
|
(d > 16)
| |||||
SD 390
|
390 - 510
|
560 min
|
16 min
|
180o
|
5d
| |
(d ≤ 25 mm)
| ||||||
17 min
| ||||||
(d > 25 mm)
| ||||||
SD 490
|
490 - 625
|
620 min
|
12 min
|
90o
|
5d
| |
(d ≤ 25 mm)
|
(d ≤ 25)
| |||||
13 min
|
6d
| |||||
(d > 25 mm)
|
(d > 25)
| |||||
ASTM A615/615M
|
Gr 40
|
280 min
|
420 min
|
11 min
|
180o
|
3,5d
|
(Mpa)
|
(Mpa)
|
(d≤12 mm)
|
(d≤16mm)
| |||
12 min
|
5d
| |||||
(d >12 mm)
|
(d>16mm)
| |||||
Gr 60
|
420 min
|
620 min
|
9 min
|
180o
|
3,5d
| |
(Mpa)
|
(Mpa)
|
(d≤20 mm)
|
(d≤16mm)
| |||
8 min
|
5d
| |||||
(22≤ d ≤ 25)
|
16
| |||||
7 min
|
7d
| |||||
(d > 25mm)
|
(25
| |||||
9d
| ||||||
(d>36 mm)
| ||||||
BS 4449:1997
|
BS 460B
|
460 min (Mpa)
|
497 min (Mpa)
|
14 min
|
90o
|
5d
|
(d≤16mm)
| ||||||
7d
| ||||||
(d>16mm)
| ||||||
ГOCT
5781 - 82
|
CT2
|
225 min
|
330 - 430
|
20 min
|
_
|
_
|
CT3
|
245 min
|
370 - 480
|
20 min
|
_
|
_
| |
Bảng tiêu chuẩn thép pomina được trích từ website của công ty thép Pomina
EmoticonEmoticon